Link trang Fanpage nhóm group https://www.facebook.com/groups/703558220279811 sunny - có nắngcloudy - có mâ Bài luận tiếng anh về năng lượng gió. Wind is a resumed energy source and it does not produce toxic substances such as fossil fuels. This is one of the most efficient forms of energy, it can become one of the main energy sources for future generations. Although wind power has many advantages, it also has its own limitations. 1. problems (vấn đề) 2. high yields (năng suất cao) 4. overcrowding (quá đông đúc) 6. bring unemployment (đem lại thất nghiệp) 3. Listen again and answer the questions. (Nghe lần nữa và trả lời câu hỏi.) What will help feed the large population on Earth? (Cái gì sẽ giúp nuôi dân số lớn trên trái đất?) => High yields in farming will. season" (Mùa nào cũng khát), chiến dịch này là lần đầu tiên Coca-Cola tiến hành quảng cáo có quy mô và tổ chức. Đây cũng là lần đầu công ty tiếp thị Coke không chỉ là món đồ uống của riêng mùa hè, ngay cả dùng trong mùa đông cũng thật sảng khoái. 3. Kiệt tác Bài mẫu talk about the weather in Vietnam về mùa đông Đoạn văn mẫu Dịch nghĩa: 1. Từ vựng thường dùng để Talk about the weather in Vietnam Trước khi bắt tay vào viết, bạn nên học các từ vựng thông dụng nhất để viết về thời tiết bằng tiếng Anh dễ dàng hơn nha. 1.1. Từ vựng miêu tả thời tiết khi viết về thời tiết bằng tiếng Anh 1.2. Xin chào các bạn, Để giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng TOEIC tốt nhất để ôn thi TOEIC hiệu quả. Hôm nay, cô sẽ chia sẻ cho các bạn 28 TOPIC TỪ VỰNG "THÔNG DỤNG" TRONG TOEIC PART 1, 3, 4 mà nhất định các bạn không thể bỏ qua nhé! Trong mỗi part từ vựng đã chia theo từng topic, giúp các bạn học dễ dàng hơn! HcHm. Ở Việt Nam, chỉ có người dân ở miền Bắc và Bắc Trung Bộ được trải nghiệm mùa đông với cái giá rét căm căm. Mùa đông đến với bao cảm xúc buồn, đến với mong ước được vùi mình trong chăn và thưởng thức một tách cà phê đông cũng là lúc Sa Pa đón những đoàn khách nườm nượp đến chiêm ngưỡng cảnh tượng tuyết rơi duy nhất ở Việt Nam. Hãy cùng Language Link Academic hoàn thành một bài viết thật hay miêu tả mùa đông lạnh nhé!1. Phân tích đề bàiVới đối tượng viết bài là “mùa đông”, quá trình “brainstorm” động não tạo ra rất nhiều ý tưởng và lựa chọn liên quan đến chủ đề này. Đó có thể là cái lạnh, các môn thể thao với tuyết, ngắm tuyết rơi, tận hưởng đồ uống nóng, đón Giáng sinh, …. Tuy nhiên, để tránh dài dòng, lan man, sau khi đã vạch ra các ý tưởng, cần chọn những ý nổi trội nhất, có nhiều ngôn ngữ, kiến thức để viết đó, sắp xếp các ý tưởng này thành các ý chính lớn làm khung sườn cho bài viết, tạo ra dàn ý trước khi viết bài. Language Link Academic gợi ý bạn sử dụng các công cụ khoa học khi xây dựng ý tưởng và dàn bài như Mindmap ở ví dụ sauNhư ới dàn ý đã được viết ra ở trên, chúng ta sẽ có 3 ý chính về mùa đông là Time Thời gian, Weather Thời tiết, Activities Hoạt động. Chỉ cần mở rộng thêm các ý tưởng và sử dụng các từ ngữ chuyển cho phù hợp, mạch lạc là chúng ta đã có một bài viết tiếng Anh tuyệt vời miêu tả mùa đông người đang cố giữ mình thật ấmIn Northern Vietnam, among four seasons, winter holds the coldest months and the most special is the coldest season of the year, which occurs after autumn and before spring. It often lasts for 3 months, from October to January. The sky was overcast with clouds and chilly winds were blowing. Early in the morning, the air is covered with thick fog. The temperature is about 10 to 15 degrees Celsius, but it can reach below zero in Northern midland and mountainous, especially in Sapa. It is freezing, and everybody shivers. I always try to avoid going out in this weather. Looking out, it is often dull that reminds sadness and me, winter has some hardest days because of the cold. Leaving the bed and going to school is such a challenge, but I have to move. On the way to school, I am always blown away by the ice-cold wind. In class, we need to close all doors to stop the howling cold from the outside. My parents always remind me to wear my warmest clothes so as not to get a cold; however, I still often get sick after a wet though I stay indoor most of the time, I still love to hang out with my friends in the winter. We would go to some clothing stores to choose fluffy, woolen clothes and accessories. We love enjoying a hot cup of coffee or chocolate with some music. Our favorite food is a steaming hot hot pot to warm up the body and chat about our those wintery days, many tourists choose to visit Sapa, including us. This is the only place in Vietnam that experience snowy weather. We enjoy going on a long walk and listening to the crisp, crunchy, crackling sound when stepping on snow. It is pretty to see everything covered in thick layers of white snow and everything is quiet. We take a lot of photos with snow as good memories. When returning back to the hotel, the people always welcome us with a hot drink by the fire and a cozy atmosphere. Being from somewhere that has a regular cold temperature with a vast difference in the seasons is do not have many holidays in winter, but we celebrate Christmas with the world. The streets are beautifully decorated with colorful lights. There are Santa Claus giving gifts to children. Christians come to the church, while other people go out with their for me is a special season. Frosty experience is not pleasant, but always dịchỞ miền Bắc Việt Nam, trong bốn mùa, mùa đông có những tháng lạnh nhất và những hoạt động đặc biệt đông là mùa lạnh nhất trong năm, đến sau mùa thu và trước mùa xuân. Nó thường kéo dài trong 3 tháng, từ tháng 10 đến tháng 1. Bầu trời u ám với những đám mây và gió lạnh thổi qua. Sáng sớm, không khí phủ đầy sương mù dày đặc. Nhiệt độ khoảng 10 đến 15 độ C, nhưng nó có thể xuống dưới 0 ở vùng trung du và miền núi phía Bắc, đặc biệt là ở Sapa. Thời tiết lạnh đến mức đóng băng, và mọi người rùng mình vì lạnh. Tôi luôn cố gắng tránh đi ra ngoài trong thời tiết này. Nhìn ra ngoài, bầu trời trông thật buồn tẻ, gợi nhớ đến nỗi buồn và sự chán tôi, mùa đông là những ngày khó khăn nhất vì lạnh. Rời khỏi giường và đi học là một thử thách, nhưng tôi phải di chuyển. Trên đường đến trường, tôi luôn bị gió lạnh thổi bay. Trong lớp, chúng tôi cần đóng tất cả các cửa để ngăn chặn cái gió lạnh từ bên ngoài. Bố mẹ tôi luôn nhắc tôi mặc quần áo ấm nhất để không bị cảm lạnh; tuy nhiên, tôi vẫn thường xuyên bị ốm sau khi bị đi mưa lạnh dù hầu hết thời gian tôi đều ở trong nhà, tôi vẫn rất thích đi chơi với bạn bè vào mùa đông. Chúng tôi sẽ đi đến một số cửa hàng quần áo để chọn quần áo và phụ kiện bằng lông, len. Chúng tôi thích thưởng thức một tách cà phê hoặc sô cô la nóng với một chút âm nhạc. Món ăn yêu thích của chúng tôi là một nồi lẩu nóng để làm ấm cơ thể và trò chuyện về cuộc sống của chúng những ngày mùa đông, nhiều khách du lịch chọn đến thăm Sapa, bao gồm cả chúng tôi. Đây là nơi duy nhất ở Việt Nam trải qua thời tiết tuyết rơi. Chúng tôi thích đi dạo đường dài và lắng nghe âm thanh giòn giã khi bước trên tuyết. Thật tuyệt khi thấy mọi thứ được bao phủ trong những lớp tuyết trắng dày và mọi thứ đều yên tĩnh. Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh với tuyết để lưu giữ những kỷ niệm đẹp. Khi trở về khách sạn, mọi người luôn chào đón chúng tôi bằng một thức uống nóng bên bếp lửa và bầu không khí ấm cúng. Đến từ một nơi có nhiệt độ lạnh bình thường với sự khác biệt lớn trong các mùa là điều tuyệt tôi không có nhiều ngày lễ trong mùa đông, nhưng chúng tôi có chúc mừng Giáng sinh cùng với thế giới. Các đường phố được trang trí đẹp mắt với ánh đèn đầy màu sắc. Có ông già Noel tặng quà cho trẻ em. Những người theo đạo Thiên chúa đến nhà thờ, trong khi những người khác đi chơi với bạn bè của đông đối với tôi là một mùa đặc biệt. Trải nghiệm lạnh lẽo đó không dễ chịu, nhưng lại rất thú cốc cà phê nóng giữa trời mùa đôngCác từ/cụm từ thường dùngNorthern Vietnam miền BắcViệt Namovercast N làm u ámchilly adj lạnhthick fog N sương mù dày đặcNorthern midland and mountainous N trung du và miền núi phía Bắctemperature N nhiệt độfreezing adj lạnh cóngshiver V rùng mìnhavoid + Ving tránh làm gìdull adj u ámchallenge N thử tháchremind sbd to do sth nhắc nhở ai đó làm gìhang out with sbd đi chơi với aiaccessories N phụ kiện thời tranghot pot N lẩugo on a long walk đi dạo đường dàicozy adj ấm ápChristians N người theo đạo Thiên chúa3. Kiểm traĐừng để bài viết của mình mắc phải các lỗi như Spelling Chính tả, Grammar Ngữ pháp. Punctuation Dấu câu, Expression Diễn đạt,… nhé! Hãy tạo thói quen kiểm tra lại bài viết cẩn thận, tránh mất điểm Thờ Lớn mùa Giáng SinhĐể tham khảo thêm chuỗi bài viết về chủ đề bốn mùa, hãy tham khảo hướng dẫn viết bài văn miêu tả mùa hè tại đây vậy, với bài viết trên đây, Language Link Academic đã cùng với bạn giải quyết bài viết tiếng Anh miêu tả mùa đông thật dễ dàng phải không nào? Để biết thêm về các bài viết chia sẻ tiếng Anh khác, hãy truy cập vào thư viện của Language Link Academic để được cập nhật một cách đầy đủ, nhanh chóng cạnh đó, các bạn hoàn toàn có thể tìm được khóa học phù hợp với mọi trình độ và lứa tuổi trên website của Language Link Academic. Một khóa Tiếng Anh Chuyên THCS hay một khóa Tiếng Anh Dự bị Đại học Quốc tế cho học sinh cấp 3 sẽ là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình!Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn! Mùa đông đến rồi, bạn đã kịp “bỏ túi” cho mình một số từ vựng tiếng Anh liên quan về chủ đề mùa đông chưa? Hãy cùng SunUni tham khảo một số từ vựng và thành ngữ tiếng Anh về mùa đông nhé. 1. Những từ vựng tiếng Anh về mùa đông – Temperature /’tempritʃə/ nhiệt độ – Humidity /hju’miditi/ sự ẩm ướt – Tropical /’trɔpikəl/ nhiệt đới – Gloomy /’glumi/ ảm đạm – Hotspot lẩu – Grilled nướng – Remain /ri’mein/ vẫn, còn lại – Sidewalk /’saidwɔk/ vỉa hè, lề đường – Evaporates /i’væpəreit/ bay hơi, tan biến – Vendor /’vendə/ người bán hàng rong, lặt vặt – Atmosphere /’ætməsfiə/ không khí – Blizzard /’blizəd/ bão tuyết – Whiteout /wait aut/ tuyết trắng trời – Ice storm /ais stɔm/ bão băng – Snowpocalypse /snou ə’pɔkəlips/ trận bão tuyết tồi tệ – Sleet /slit/ mưa tuyết – Slush /slʌʃ/ tuyết tan – Wind chill /waind tʃil/ gió lạnh buốt – Black ice /blæk ais/ băng phủ đường khó nhìn thấy – Driving ban /draiviɳ bæn/ tình trạng cấm lái xe do băng bám – Snow plow /snou plau/ xe cào tuyết – Snowdrift /’snoudrɔp/ đống tuyết chất cao quanh nhà – Snow shovel /snou ʃʌvl/ xẻng xúc tuyết – Ice scraper /ais skreip/ cái cào băng – Numb /nʌm/ tê, cóng – Snowball fight /’snoubɔl fait/ ném bóng tuyết – Snow blind /snou blaind/ lóa mắt do tuyết Ví dụ – A very bad blizzard might get called a funny nickname such as Snowpocalypse, it used when people are acting like the world is going to end thanks to a storm. => Một cơn bão rất xấu có thể được gọi bằng biệt danh hài hước như Tuyết Khải Huyền, nó được dùng khi người ta hành động như thể là thế giới sẽ kết thúc bởi một cơn bão. – Sleet is a mixture of snow and rain that causes a great deal of slush, or wet, messy snow on the ground. => Mưa tuyết là một hỗn hợp của tuyết và mưa gây ra tình trạng tuyết nhão, ẩm ướt và tuyết tan vương vãi trên mặt đất. – I don’t want to go outside. Even though the temperature is 20 degrees, the wind chill makes it feel like -5. => Tôi không muốn đi ra ngoài đường. Mặc dù nhiệt độ là 20 độ nhưng gió lạnh buốt khiến trời như thế đang âm 5 độ vậy. 2. Các thành ngữ liên quan tới mùa đông – To be on thin ice làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc khiến người khác gặp rắc rối After not showing up for work, Mark is on thin ice with his boss => Sau khi không làm tốt công việc, Mark đang ở trong tình trạng rắc rối với sếp của mình như ở trên băng mỏng vậy. – To break the ice phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện We had a list of questions to ask in class to help us break the ice with our new partners. => Chúng tôi đã có một danh sách các câu hỏi để đưa ra trong lớp học nhằm giúp phá vỡ tảng băng sự ngại ngần, im lặng ban đầu với các thành viên mới. – To have a snowball’s chance in hell không có cơ hội cho việc gì đó xảy ra. I told my friend Mike that he has a snowball’s chance in hell of dating his favorite celebrity. => Tôi đã nói với người bạn Mike của mình rằng cậu ấy không có cơ hội nào để hò hẹn với người nổi tiếng yêu thích của cậu ấy như có một quả bóng tuyết ở dưới địa ngục nóng bỏng vậy. – To give someone the cold shoulder hành động không thân thiện hoặc bỏ qua một ai đó She gave me the cold shoulder the day after I embarrassed her by dancing in front of her friends. => Cô ấy đã bỏ qua tôi sau khi tôi làm cô ấy xấu hổ vì nhảy trước mặt bạn của cô ấy. – To leave someone out in the cold loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm My boss left me out in the cold when deciding on the new project with the other managers. => Ông chủ của tôi đã bỏ tôi ra khỏi nhóm khi quyết định chọn các quản lý khác cho dự án mới. Trên đây là một số từ vựng phổ biến và các thành ngữ thường được sử dụng vào mùa Đông, hi vọng sẽ giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn. Và đừng quên, hãy nhớ chú ý giữ gìn sức khoẻ trong những ngày cuối năm giá rét này nhé ! Mùa đông ᴄũng đến rồi, ᴄhắᴄ hẳn bạn ѕẽ ᴄảm nhận đượᴄ ᴄái ѕe lạnh đầu đông rồi nhỉ! Nào ᴄhúng ta ᴄùng HoᴄHaу tìm hiểu ᴠề từ ᴠựng tiếng Anh liên quan đến mùa đông qua ᴠideo nàу nhé!“Winter iѕ the time for ᴄomfort, for good food and ᴡarmth, for the touᴄh of a friendlу hand and for a talk beѕide the fire it iѕ the time for home.” Mùa đông là khoảng thời gian ᴄho ѕự thư giãn, đồ ăn ngon ᴠà ѕự ấm áp, ᴄho ᴄái ᴄhạm taу ấm áp ᴠà ᴄuộᴄ nói ᴄhuуện bên ánh lửa hồng. Khoảng thời gian dành để ở đang хem Những ᴄâu nói haу ᴠề mùa đông bằng tiếng anhWinter n /ˈᴡɪntə/ mùa đôngTemperature n /’tempritʃə/ nhiệt độHumiditу n /hju’miditi/ ѕự ẩm ướt, độ ẩmTropiᴄal a /’trɔpikəl/ nhiệt đớiGloomу a /’glumi/ ảm đạmFrigid a /ˈfrɪdʒɪd/ giá băng, lạnh lẽoAtmoѕphere n /’ætməѕfiə/ bầu không khí, khí quуểnBliᴢᴢard n /’bliᴢəd/ trận bão tuуếtWhiteout n /ᴡait aut/ trận tuуết trắng trời, bão tuуếtIᴄe ѕtorm n /aiѕ ѕtɔm/ bão băng, mưa băngSleet ᴠ/n /ѕlit/ mưa tuуếtSluѕh n /ѕlʌʃ/ tuуết tanWind ᴄhill /ᴡaind tʃil/ gió lạnh buốtHail n /heɪl/ mưa đáBlaᴄk iᴄe n /blæk aiѕ/ lớp băng phủ mặt đườngSnoᴡ n/ᴠ /ѕnou/ tuуết, tuуết rơiCold a /kould/ lạnhNumb a/ᴠ /nʌm/ tê, ᴄóngWarm a /ᴡɔːrm/ ấm áp Warm up phraѕal ᴠerbѕ làm ấm ngườiSnoᴡdrift n /’ѕnoudrɔp/ đống tuуết Snoᴡfall n /ˈѕnoʊfɑːl/ mưa tuуếtSnoᴡflake n /ˈѕnoʊfleɪk/ hoa tuуếtSnoᴡman n /ˈѕnoʊmæn/ người tuуếtSnoᴡ ѕhoᴠel n /ѕnou ʃʌᴠl/ хẻng хúᴄ tuуếtSnoᴡpoᴄalуpѕe n /ѕnou ə’pɔkəlipѕ/ trận bão tuуết tồi tệIᴄe ѕᴄraper n /aiѕ ѕkreip/ ᴄái ᴄào tuуếtSnoᴡ ploᴡ n /ѕnou plau/ đồ ᴄào tuуếtNumb a/ᴠ /nʌm/ tê, ᴄóngA ᴄold ѕnap noun phraѕe /ˈkoʊld ˌѕnæp/ đợt khí lạnh đột ngột ập tới, ᴠà ᴄũng trôi đi nhanh ᴄhóngSᴄarf n /ѕkɑːrf/ khăn ᴄhoàngMitten n /ˈmɪtən/ găng taу bao ngónGloᴠe n /ɡlʌᴠ/ găng taу loại ᴄó хỏ ngónCoat n /koʊt/ áo ᴄhoàngJaᴄket n /ˈdʒækɪt/ áo khoáᴄSᴡeater n /ˈѕᴡetə/ áo lenBeanie n /ˈbiːni/ mũ ᴄhỏmEarmuffѕ n /ˈɪrmʌfѕ/ đồ bịt tai ᴄhống lạnhSled n /ѕled/ хe trượt tuуếtFroѕt n /frɑːѕt/ ѕương giáBạn thường làm gì ᴠào mùa đông bằng tiếng Anh?Snoᴡball fight/ѕnoubɔl fait/ trò ᴄhơi ném bóng tuуếtIᴄe ѕkatingn /ˈaɪѕ ˌѕkeɪtɪŋ/ môn trượt băngBundle upphraѕal ᴠerb /ˈbʌndəl ʌp/ mặᴄ thật ấmSnuggle inphraѕal ᴠerb /ˈѕnʌɡəlin/ ᴄuộn mình trong ᴄhăn ấmHibernateᴠ /ˈhaɪbəneɪt/ ngủ đôngCô bé mùa đông tiếng Anh là gì?Winter girl ᴄô bé mùa đông, tiếng lóng ᴄhỉ những ᴄô gái mắᴄ ᴄhứng biến ăn, luôn đau đớn ᴠới bệnh tậtThành ngữ tiếng Anh liên quan tới mùa đông“Iᴄe”, “ѕnoᴡ” haу “ᴄold” хuất hiện trong nhiều ᴄụm từ, nhưng thành ngữ nhưng lại diễn tả những ѕự ᴠiệᴄ không liên quan đến thời be on thin iᴄe / to be at riѕk of annoуing ѕomeone idiom làm một ᴠiệᴄ gì đó nguу hiểm hoặᴄ rủi ro mà dễ dẫn đến thất bạiWalking on thin iᴄe idiom ám ᴄhỉ một hoàn ᴄảnh nguу hiểm, rủi ro To break the iᴄe idiom phá ᴠỡ ѕự im lặng để bắt đầu một ᴄuộᴄ trò ᴄhuуệnNot a ѕnoᴡball’ѕ ᴄhanᴄe in hell idiom ᴄhỉ ᴠiệᴄ gì đó không ᴄó khả năng хảу raWhen hell freeᴢeѕ oᴠer idiom ᴄhỉ ᴄhuуện gì đó không thể хảу raTo giᴠe ѕomeone the ᴄold ѕhoulder idiom tỏ ra không thân thiện, lạnh lùngTo leaᴠe ѕomeone out in the ᴄold idiom loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm, bỏ mặᴄTo be ѕnoᴡed under ᴡith ѕomething / to be ᴡith too muᴄh ᴡork to deal ᴡith idiom phải làm ᴠiệᴄ quá độ, haу bị lấn át, áp đảo, ᴄhế ngựTo put ѕomething on iᴄe idiom trì hoãn một ᴠiệᴄ gì đóTo be pure aѕ the driᴠen ѕnoᴡ / to be ᴄompletelу innoᴄent idiom ᴄhỉ ai đó ᴠô ᴄùng trong ѕáng, lương thiện thường đượᴄ dùng ᴠới nghĩa mỉa maiTo break into a ᴄold ѕᴡeat / to beᴄome ѕᴄared about ѕomething idiom bất ᴄhợt toát mồ hôi, ᴄhỉ ai đó lo lắng, ѕợ hãiTo do ѕomething in ᴄold blood idiom làm ᴠiệᴄ gì đó ᴠới ý định độᴄ áᴄ hoặᴄ không ᴄó bất kỳ ᴄảm хúᴄ gì thường đượᴄ mô tả là “máu lạnh”To get ᴄold feet idiom ѕợ hãi, hồi hộp haу không thoải mái khi phải làm gì đóTo be out ᴄold idiom bất tỉnh đột ngột. Tip of the iᴄeberg idiom Chỉ là bề nổi ᴄủa tảng băng, ᴄhỉ mới là ѕự bắt đầuCold handѕ, ᴡarm heart idiom ᴄhỉ những người ngoài lạnh lùng nhưng bên trong thì ấm áp ᴠà biết ᴄhăm ѕóᴄ người kháᴄCatᴄh one’ѕ death idiom bị ᴄảm lạnhDead of ᴡinter idiom thời kỳ lạnh lẽo ᴠà đen tối ᴄủa mùa đôngTo ᴄoᴢу up to ѕomeone idiom ѕưởi ấm ᴄho ai đóBraᴄe уouѕelf , ᴡinter iѕ ᴄoming idiom hãу ѕẵn ѕàng ᴄho mùa đông ѕắp tớiNhững ᴄâu tiếng Anh nói ᴠề mùa đôngIt’ѕ aѕ ᴄold aѕ iᴄe . – Trời lạnh như băng. Hoᴡ to do уou feel about the ᴡinter ѕeaѕon – are уou a loᴠer or a hater? – Bạn ᴄảm thấу mùa đông thế nào? – Bạn là một người thíᴄh haу ghét mùa đông?Hoᴡ do уou ѕpend уour time during the ᴡinter? – Bạn trải qua mùa đông như thế nào?Whу do уou like ᴡinter ѕeaѕon? – Tại ѕao bạn thíᴄh mùa đông?Hoᴡ do уou enjoу ᴡinter ѕeaѕon? – Bạn tận hưởng mùa đông ra ѕao?I heard thiѕ ᴡeekend iѕ going to be bitterlу ᴄold, I think it’ѕ better ᴡe ѕtaу indoorѕ . – Nghe nói ᴄuối tuần nàу ѕẽ lắm đấу, tôi nghĩ tốt hơn ᴄhúng ta hãу ở trong ᴄold front iѕ ᴄoming neхt ᴡeek, it’ѕ going to be freeᴢing. – Tuần ѕau, luồng không khí lạnh ùa ᴠề, trời ѕẽ rét thêm The ѕound of the hoᴡling ᴡindѕ ᴡoke me up in the middle of the night . – Tiếng gió hú đã làm tôi tỉnh giấᴄ giữ đêm ᴡind thiѕ eᴠening feelѕ ѕo iᴄу ᴄold . – Cơn gió tối naу thật lạnh tê long dark nightѕ giᴠe me the ᴡinter blueѕ . – Những đêm đông dài đăng đẵng làm tôi buồn bã não dụng họᴄ tiếng Anh theo ᴄhủ đề ᴠề mùa đông – App HoᴄHaу ᴄho Android & iOSHoᴄhaу TuᴠungtiengAnhtheoᴄhude Apphoᴄtienganh WebhoᴄtiengAnh Voᴄabularу Hoᴄtuᴠung TuᴠungtiengAnhᴠemuadong ThanhngutiengAnhᴠemuadong NgoᴄNgaHoᴄhaу VietNam Mùa đông là một trong 4 mùa trong năm. Đây là thời điểm hoàn hảo để dành thời gian ở bên những người mình yêu thương, và đắm chìm trong điều kỳ diệu của Giáng sinh cùng lời hứa về một năm mới sắp đến. Hôm nay hãy cùng IELTS LangGo khám phá list từ vựng về mùa đông tiếng Anh thông dụng nhất, đồng thời bỏ túi nhiều câu nói “so deep” về mùa đông nhé! Bỏ túi từ vựng về mùa đông tiếng Anh phổ biến nhất 1. Từ vựng tiếng Anh về mùa đông phổ biến Nhắc đến mùa đông bạn sẽ nghĩ đến điều gì đầu tiên? Thời tiết lạnh giá, những lễ hội sôi động, trang phục ấm áp hay các môn thể thao độc đáo, mới lạ. Nếu bạn là người yêu mùa đông thì phải học ngay các từ vựng về mùa đông tiếng Anh dưới đây thôi! Từ vựng về thời tiết mùa đông Cái giá lạnh khắc nghiệt của mùa đông có thể khiến nhiều người cảm thấy sợ hãi nhưng với những người yêu mùa đông, đây lại là “gia vị” không thể thiếu. Tìm hiểu cách miêu tả mùa đông bằng tiếng Anh trong phần sau nhé! Mùa đông tiếng Anh là gì? Từ vựng về mùa đông tiếng Anh hay Tính từ miêu tả thời tiết mùa đông Bitter /ˈbɪtər/ lạnh lẽo Cold /kəʊld/ lạnh Chilly /ˈtʃɪli/ lạnh lẽ Cloudy /ˈklaʊdi/ nhiều mây Dreary /ˈdrɪri/ ảm đạm Drafty /ˈdræfti/ căn phòng lạnh lẽo vì có gió lùa vào Freezing /ˈfriːzɪŋ/ lạnh cóng Frosty /ˈfrɔːsti/ nhiều sương mù Frigid /ˈfrɪdʒɪd/ giá băng, lạnh giá Frozen /ˈfrəʊzn/ lạnh đến mức đóng băng Foggy /ˈfɑːɡi/ nhiều sương mù Gloomy /ˈɡluːmi/ ảm đạm, buồn bã Glittering /ˈɡlɪtərɪŋ/ lóe sáng Icy /ˈaɪsi/ rất lạnh Numb /nʌm/ tê tái, lạnh cóng Melting /ˈmeltɪŋ/ tan chảy Misty /ˈmɪsti/ nhiều sương mù Snowy /ˈsnəʊi/ nhiều tuyết Slippery /ˈslɪpəri/ trơn trượt Sparkling /ˈspɑːrklɪŋ/ lóe sáng Slushy /ˈslʌʃi/ tuyết tan khiến đường lầy lội Wet /wet/ ẩm ướt Warm /wɔːrm/ ấm, ấm áp Danh từ hiện tượng thời tiết mùa đông Atmosphere /ˈætməsfɪr/ bầu không khí, khí quyển Blizzard /ˈblɪzərd/ trận bão tuyết Black ice /ˌblæk ˈaɪs/ lớp băng phủ trên mặt đường Humidity /hjuːˈmɪdəti/ sự ẩm ướt, độ ẩm không khí Hail /heɪl/ mưa đá Ice storm /aɪs stɔːrm/ bão băng, mưa băng tuyết Sleet /sliːt/ mưa có tuyết Slush /slʌʃ/ tuyết tan Snow /snəʊ/ tuyết Snowdrift /ˈsnəʊdrɪft/ đống tuyết Snowfall /ˈsnəʊfɔːl/ mưa tuyết Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ hoa tuyết Snowpocalypse trận bão tuyết khủng khiếp, tồi tệ Temperature /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ Whiteout /ˈwaɪt aʊt/ trận tuyết rơi trắng trời, bão tuyết Từ vựng về trang phục mùa đông Trang phục mùa đông yêu thích của bạn là gì? Là những chiếc áo khoác thời thượng, áo hoodie cool ngầu hay áo len ấm áp? Nếu bạn là tín đồ thời trang thì không thể không biết đến các từ vựng về mùa đông tiếng Anh dưới đây. Từ vựng tiếng Anh về trang phục mùa đông Jacket /ˈdʒækɪt/ áo khoác Coat /kəʊt/ áo choàng Sweater /ˈswetər/ áo nỉ Scarf /skɑːrf/ khăn quàng cổ Socks /sɑːk/ tất Gloves /ɡlʌv/ găng tay Boots /buːts/ bốt cao cổ Earmuffs /ˈɪrmʌfs/ bịt tai Jumper /ˈdʒʌmpər/ áo may liền quần Beanie /ˈbiːni/ mũ len Trousers /ˈtraʊzər/ quần dài Hoodie /ˈhʊdi/ áo dài tay có mũ Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ áo mưa Rubber boots /ˌrʌbər ˈbuːt/ ủng đi mưa Fleece /fliːs/ áo lông cừu Cardigan /ˈkɑːrdɪɡən/ áo khoác len Vest /vest/ áo gi lê Stockings /ˈstɑːkɪŋ/ vớ dài Từ vựng về các môn thể thao mùa đông Dưới đây là từ vựng về mùa đông tiếng Anh liên quan đến các bộ môn thể thao chỉ xuất hiện vào mùa đông. Bobsleigh /ˈbɑːbsleɪ/ xe trượt băng Curling /ˈkɜːrlɪŋ/ môn đánh bida trên đá Figure skating /ˈfɪɡjər skeɪtɪŋ/ trượt băng nghệ thuật Ice skating /ˈaɪs skeɪtɪŋ/ trượt băng Ice hockey /ˈaɪs hɑːki/ khúc côn cầu trên băng Ice fishing /aɪs ˈfɪʃɪŋ/ câu cá trên sông băng Luge /luːʒ/ trượt băng nằm ngửa Skiing /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết Ski jumping /ˈskiː dʒʌmpɪŋ/ trượt tuyết Tổng hợp winter vocabulary về các môn thể thao Snowboarding /ˈsnəʊbɔːrdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván Speed skating /ˈspiːd skeɪtɪŋ/ trượt băng tốc độ Slalom /ˈslɑːləm/ trượt tuyết theo đường dốc có chướng ngại vật Sledding /ˈsledɪŋ/ trượt trên tuyết sử dụng xe trượt Tobogganing /təˈbɑːɡənɪŋ/ trượt trên tuyết sử dụng xe trượt Từ vựng về các hoạt động mùa đông Đắp người tuyết hay đi trượt băng là thú vui chắc hẳn bạn trẻ nào cũng thích làm vào mùa đông. Liệu bạn đã biết cách viết về mùa đông bằng tiếng Anh chưa? Chưa biết thì tham khảo ngay list từ vựng về mùa đông tiếng Anh sau nhé! To freeze /friːz/ đóng băng To ski /skiː/ trượt tuyết To skate /skeɪt/ trượt băng To melt /melt/ tan chảy To get warm /ɡet wɔːrm/ làm ấm người To snow /snəʊ/ tuyết rơi To sled /sled/ cưỡi xe trượt tuyết To slip /slɪp/ vấp ngã Winter activities vocabulary - Từ vựng về các hoạt động mùa đông To throw a snowball /θrəʊ ə ˈsnəʊbɔːl/ ném tuýet To drink hot coffee /drɪŋk hɑːt ˈkɔːfi/ uống cà phê nóng To hibernate /ˈhaɪbərneɪt/ ngủ đông To build a snowman /bɪld ə ˈsnəʊmæn/ đắp người tuyết To catch a cold /kætʃ ə kəʊld/ cảm lạnh To wrap up warm /ræp ʌp wɔːrm/ mặc ấm To make a fire /meɪk ə ˈfaɪər/ nhóm lửa Từ vựng về các lễ hội mùa đông Trong cái lạnh ngày đông, mọi người cùng chào tạm biệt năm cũ và dang tay đón mừng năm mới. Bạn đã nghĩ đến tết Giáng sinh năm nay nên đi chơi đâu chưa? Christmas Eve /ˌkrɪsməs ˈiːv/ đêm Giáng sinh Christmas Day /ˌkrɪsməs deɪ/ ngày lễ Giáng sinh Easter /ˈiːstər/ lễ Phục sinh New Year’s Day /ˌnuː jɪrz ˈdeɪ/ Tết Dương lịch New Year’s Eve /ˌnuː jɪrz ˈiːv/ Đêm giao thừa Santa Claus /ˈsæntə klɔːz/ ông già Nô-en 2. 16 idioms thú vị về mùa đông trong tiếng Anh Các idioms về mùa đông được sử dụng phổ biến không kém các thành ngữ về chủ đề khác. Cùng IELTS LangGo tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng của 16 idioms mùa đông phổ biến nhất. A snowball’s chance in hell = When the hell freezes over không đời nào chuyện này xảy ra Ví dụ She doesn’t have a snowball’s chance in hell of passing the English exam. Không đời nào cô ấy có thể vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh. Break out in a cold sweat đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi Ví dụ Andy breaks out in a cold sweat every time he sees horror movies. Andy đột nhiên trở nên sợ hãi mỗi khi anh ấy xem phim kinh dị. Break the ice làm cái gì đó để phá vỡ sự căng thẳng, ngượng ngùng Ví dụ Janice organized a few party games to break the ice when people first arrived. Janice tổ chức một vài trò chơi để phá vỡ sự ngượng ngùng khi mọi người mới đến. Cold hands, warm heart người trong nóng ngoài lạnh Ví dụ Sarah has cold hands but a warm heart. She seems to hate me, but she still takes care of me when I get pregnant. Sarah là người trong nóng ngoài lạnh. Cô ấy tỏ vẻ ghét tôi nhưng cô ấy vẫn chăm sóc tôi khi tôi mang thai. Cold snap trời trở lạnh đột ngột Ví dụ I wasn't prepared for the cold snap - all of my winter clothes were locked in the wardrobe. Tôi không kịp chuẩn bị cho đợt rét đột ngột này - tất cả quần áo mùa đông của tôi đều bị khóa trong tủ quần áo. In the cold light of day cân nhắc sự việc một cách lý trí, sáng suốt Ví dụ These things always look different in the cold light of day. Những điều này luôn trông khác nhau khi được xem xét kỹ lưỡng. Put something on ice trì hoãn một dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, … Ví dụ Let’s put the plan on ice and focus on doing other things. Hãy hoãn kế hoạch lại và tập trung vào làm các việc khác. 16 idioms về mùa đông bằng tiếng Anh 11. Snowball effect hiệu ứng quả cầu tuyết Một sự việc bắt đầu và dần phát triển lớn hơn, trở nên nguy hiểm hoặc có lợi. Ví dụ Gangnam Style popularity was an example of snowball effect.Sự nổi tiếng của Gangnam Style chính là một ví dụ của hiệu ứng quả cầu tuyết. To be snowed under bận ngập đầu Ví dụ I’m snowed under with housework. Tôi bận làm việc nhà. The tip of the iceberg chỉ là một phần nhỏ của vấn đề lớn và phức tạp Ví dụ This figure represents only the tip of the iceberg, since as many as 80% of cases go unreported. Con số này chỉ thể hiện phần nổi của tảng băng chìm, vì có tới 80% trường hợp không được báo cáo. To be skating/walking on thin ice đang ở trong tình thế nguy hiểm, liều lĩnh Ví dụ You’re walking on the thin ice. If you’re late again, you will be expelled from school Bạn đang trong tình thế nguy hiểm. Nếu bạn đi muộn lần nữa, bạn sẽ bị đuổi khỏi trường. To make somebody’s blood run cold lạnh người, sợ hãi một cách đột ngột. Ví dụ The sound of laughter in the empty house made my blood run cold. Tiếng cười nói trong căn nhà trống trải khiến tôi lạnh cả người. To leave somebody out in the cold lạnh nhạt, phớt lờ ai đó Ví dụ Millions of ordinary workers feel left out in the cold by the shift to digital technology. Hàng triệu người lao động bình thường cảm thấy bị bỏ rơi khi chuyển sang công nghệ kỹ thuật số. To run hot and cold thay đổi cảm xúc thất thường Ví dụ My feelings about him run hot and cold, one minute I hate him, and the next, I admire him. Cảm xúc của tôi về anh ấy thay đổi thất thường, 1 phút trước tôi còn ghét anh ấy, giây sau tôi đã ngưỡng mộ anh ấy. Give somebody the cold shoulder tỏ ra lạnh nhạt, không đếm xỉa đến ai đó Ví dụ Harry gave me the cold shoulder. He hasn’t talked to me for 2 years. Harry cố tình không đếm xỉa đến tôi. Anh ấy đã không nói chuyện với tôi trong 2 năm rồi. Get cold feet sợ hãi, chùn bước trước khi làm một việc gì đó vì thiếu tự tin hay sợ không thành công Ví dụ He was going to ask her out but he got cold feet and said nothing.Anh định mời cô đi chơi nhưng anh chùn bước và không nói gì cả. 3. Những câu nói hay về mùa đông bằng tiếng anh Mùa đông là nguồn cảm hứng bất tận của nhiều nhà văn, nhà thơ. Chính vì thế mà không ít các câu nói nổi tiếng và sâu sắc về mùa đông đã được ra đời. Sử dụng các câu nói này làm status trên các trang mạng xã hội thì còn gì bằng. Winter must be cold for those with no warm memories. Deborah Kerr Mùa đông chắc hẳn rất lạnh với những người không có kỷ niệm ấm áp nào In the depth of winter, I finally learned that there was in me an invincible summer. Albert Camus Trong cái sâu thẳm của mùa đông, cuối cùng tôi cũng biết rằng trong tôi có một mùa hè bất khả chiến bại. Winter is on my head, but eternal spring is in my heart. Victor Hugo Mùa đông ở trong đầu tôi nhưng mùa xuân vĩnh cửu ở trong tim tôi. We cannot stop the winter or the summer from coming. We cannot stop the spring or the fall or make them other than they are. They are gifts from the universe that we cannot refuse. But we can choose what we will contribute to life when each arrives. Garry Zukhav Chúng ta không thể ngăn mùa đông hay mùa hè đến. Chúng ta không thể ngăn mùa xuân hay mùa thu lại hay làm cho chúng khác đi. Chúng là món quà từ vũ trụ mà chúng ta không thể từ chối. Nhưng chúng ta có thể chọn cách chúng ta đóng góp cho cuộc sống khi mỗi mùa đến. No winter lasts forever; no spring skips its turn. Hal Borland Không có mùa đông nào kéo dài mãi, không có mùa xuân nào không đến. How many lessons of faith and beauty we should lose, if there were no winter in our year! Thomas Wentworth Higginson Chúng ta sẽ đánh mất bao nhiêu bài học về đức tin và vẻ đẹp, nếu không có mùa đông trong một năm của chúng ta! The color of springtime is flowers; the color of winter is in our imagination. Terri Guillemets Màu của mùa xuân là hoa; màu sắc của mùa đông là trong trí tưởng tượng của chúng ta. Even the strongest blizzards start with a single snowflake. Sara Raasch Ngay cả những trận bão tuyết mạnh nhất cũng bắt đầu bằng một bông tuyết. Trên đây, IELTS LangGo tổng hợp cho bạn list từ vựng về mùa đông tiếng Anh cùng những idioms và quotes hay để bạn có thể vận dụng khi nói và viết. Các bạn đừng quên cập nhật các bài viết mới trên IELTS Vocabulary để tích lũy thêm vốn từ của mình để nâng trình IELTS nhé.

topic tiếng anh về mùa đông