ăn mày Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa ăn mày Tiếng Trung (có phát âm) là: 乞丐; 花子; 化子 《生活没有着落而专靠向人要饭要钱过活的人。》乞讨 《向人要钱要饭等。》求乞 《请求人家救济; 讨饭。》要饭; 讨饭 《向人乞求饭食或财物。》kẻ ăn mày讨饭的。
1. Chọn màu lông mày dựa theo màu tóc. Đối với tóc hung đỏ. 2. Chọn màu lông mày dựa theo màu da. Chọn màu cho lông mày khi trang điểm rất cần thiết, nó phải phù hợp với màu tóc và màu da mới tạo được sự quyến rũ và thu hút cho đôi mắt. Dưới đây là những cách chọn
lông mày dày Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa lông mày dày Tiếng Trung (có phát âm) là: 浓眉 《黑而密的眉毛。
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ công nhân thời vụ trong tiếng Trung và cách phát âm công nhân thời vụ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công nhân thời vụ tiếng Trung nghĩa là gì. công nhân thời vụ. (phát âm có thể chưa chuẩn
Danh từ lông mi quặp vào tròng mắt làm loét giác mạc (biến chứng của bệnh đau mắt hột) mổ lông quặm Đồng nghĩa : lông
mực lông dầu Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa mực lông dầu Tiếng Trung (có phát âm) là: 油性墨水yóu xìng mò shuǐ.
MZEUP. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lông mày dày tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lông mày dày trong tiếng Trung và cách phát âm lông mày dày tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lông mày dày tiếng Trung nghĩa là gì. 浓眉 《黑而密的眉毛。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lông mày dày hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung gạch màu tiếng Trung là gì? sâu hút nhựa cây tiếng Trung là gì? chăm tiếng Trung là gì? bạch phiến tiếng Trung là gì? làm phiền tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lông mày dày trong tiếng Trung 浓眉 《黑而密的眉毛。》 Đây là cách dùng lông mày dày tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lông mày dày tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Mỹ phẩm Dụng cụ Trang điểmBài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng Mỹ phẩm trong tiếng Trung qua chủ đề chuyên ngành Mỹ phẩm này nhé!Nội dung chính Show Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Mỹ phẩm Dụng cụ Trang điểmTừ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹpHội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm1. 会话 Hội thoại2. Từ vựng trong đoạn Hội thoại trênCác hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc Là phái nữ ai cũng muốn mình xinh đẹp phải không ạ? mặc dù vẻ đẹp tự nhiên luôn được ưa chuộng nhưng ở xã hội ngày một hiện đại hiện nay, mỹ phẩm cũng là thứ không thể từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỹ phẩm STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā 2 Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 3 Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 4 Chì kẻ lông mày 每笔 Měi bǐ 5 Chì kẻ mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 6 Dầu gội đầu 洗发水 Xǐ fǎ shuǐ 7 Dầu xả 护发素 Hù fā sù 8 Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 9 Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 10 Kem chống nắng 防晒霜 Fángshài shuāng 11 Kem dưỡng da 雪花膏,美容洁肤膏 Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo 12 Kem dưỡng da ban đêm 晚霜 Wǎnshuāng 13 Kem dưỡng da ban ngày 日霜 Rì shuāng 14 Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 15 Kem đánh răng 牙膏 Yágāo 16 Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 17 Kem nền 粉底霜 Fěndǐ shuāng 18 Kem săn chắc da 纤容霜 Xiān róng shuāng 19 Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 20 Kem trắng da 美白霜 Měibái shuāng 21 Mặt nạ đắp mặt 面膜 Miànmó 22 Nước hoa 花露水 Huālùshuǐ 23 Nước hoa xịt phòng 空气芳香剂 Kōngqì fāngxiāng jì 24 Nước súc miệng 漱口水 Shù kǒushuǐ 25 Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 26 Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 27 Sản phẩm làm đẹp 化妆品 Huàzhuāngpǐn 28 Sản phẩm làm sạch thông dụng 日化清洁母婴 Rì huà qīngjié mǔ yīng 29 Sữa dưỡng thể 润肤霜 Rùn fū shuāng 30 Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 31 Sữa tắm 沐浴液 Mùyù yè 32 Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 33 Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 34 Thuốc xịt thơm miệng 口腔清新剂 Kǒuqiāng qīngxīn jì 35 Xà phòng thơm 香皂 Xiāngzào 36 Phấn rôm 爽身粉 shuǎngshēn fěn 37 Sữa dưỡng da tay 护手霜 hù shǒu shuāng Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹp 1 Bông phấn 粉扑儿 fěnpūr 2 Bông tẩy trang 化妆棉 huàzhuāng mián 3 Cái bấm mi 睫毛刷 jiémáo shuā 4 Cái bấm móng tay 指甲钳 zhǐjiǎ qián 5 Cái bơm xịt nước hoa 香水喷射器 xiāngshuǐ pēnshè qì 6 Cọ lông mày 眉刷 méi shuā 7 Giấy thấm dầu 吸油纸 xīyóu zhǐ 8 Giũa móng tay 指甲刷 zhǐjiǎ shuā 9 Hộp mỹ phẩm có gương soi 化妆用品小镜匣 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá 10 Hộp trang điểm 梳妆箱 shūzhuāng xiāng 11 Kéo nhỏ sửa móng tay 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo 12 Nước chùi móng aceton 洗甲水 xǐ jiǎ shuǐ 13 Nước hoa 花露水, 香水 huālùshuǐ, xiāngshuǐ 14 Nước sơn móng tay 指甲油 zhǐjiǎ yóu Hội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm1. 会话 Hội thoạiHội thoại 1欢迎您来我店参观。Huānyíng nín lái wǒ diàn mừng bạn đến tham quan cửa cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de em là da dầu, còn mọc mụn, sắc da hơi vàng, lỗ chân lông to dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hào huán shì shǐyòng gǎnlǎn shuǐ rùn wǔ jiàn tào, bāokuò xǐmiàn nǎi, shuǎngfūshuǐ, jūnhéng bǎoshī rǔ, nèn bái miànshuāng, như vậy thì em cần hạn chế trang điểm, chăm sóc da trước đi, chị cho em xem mấy loại sản phẩm trị mụn, tốt nhất vẫn nên dùng bộ 5 lọ dưỡng ẩm ô liu, bao gồm sữa rửa mặt, nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm cân bằng da, kem trắng sáng mềm mại, kem wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta dùng kem trắng da bn ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể chăm sóc da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn嗯好,还有吗?Ń hǎo, hái yǒu ma?Vâng, còn gì nữa không?有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái chị giới thiệu cho em mấy nhãn hiệu de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất a, wǒ mǎi yī yīduàn shíjiān wǒ huílái, nǐ zài jièshào huàzhuāng de bùzhòu ba. Xièxiè em mua một bộ. Qua một thời gian nữa em quay lại, chị lại giới thiệu các bước trang điểm nữa nhé. Cảm ơn thoại 2下午好,请你进店里看看。Xiàwǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kàn buổi chiều, mời chị vào trong cửa hàng huíláile, shàng gè yuè wǒ zài zhèlǐ mǎi huàzhuāngpǐn, nǐ kàn wǒ pífū biàn chéng měibái quay lại đây, tháng trước em mua mỹ phẩm ở đây, chị xem da mặt em đã mềm mại trắng sáng a, nǐ pífū shàng de dòu dòu shǎo duōle, miànpí yě guānghuá. Jīntiān wǒ bāng nǐ xuǎnzé huàzhuāng de chǎnpǐn vậy, mụn trên mặt em đã ít đi nhiều, da mặt sáng mịn. Hôm nay chị giúp em chọn sản phẩm để trang điểm qīngjié pífū; yíngyǎng miànshuāng, fángshài gélí shuāng zhè sān zhǒng nǐ bìxū hoa hồng rửa sạch da mặt; kem dưỡng da; kem lót chống nắng, ba loại này em nhất định phải gěi wǒ pífū bǔchōng shuǐfèn, yíngyǎng, fángshài shì ma?Có thể bổ sung nước, chất dinh dưỡng, chống nắng à chị?是的,化妆时你先用隔离霜,打粉底,然后才上粉饼,你是油性皮肤,使用这个产品吧。Shì de, huàzhuāng shí nǐ xiān yòng gélí shuāng, dǎ fěndǐ, ránhòu cái shàng fěnbǐng, nǐ shì yóuxìng pífū, shǐyòng zhège chǎnpǐn rồi, khi trang điểm trước tiên em dùng kem lót, kem nền rồi mới đánh phấn, da em là da nâu, dùng sản phẩm này hǎo, zhèyàng huàzhuāng duì wǒ pífū méiyǒu hài de, shì ma?Ồ vâng, mỹ phẩm này sẽ không có hại với da của em chứ?是的,这些都是基础化妆而已,你要不要画眉,用眼线笔,刷口红,上睫毛膏等?Shì de, zhèxiē dōu shì jīchǔ huàzhuāng éryǐ, nǐ yào bùyào huàméi, yòng yǎnxiàn bǐ, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo děng?Đúng vậy, đây chỉ là những bước trang điểm căn bản, em có muốn vẽ lông mày, dùng bút vẽ đường viền mắt, tô son, mascara không?不要那么多,刷口红,上睫毛膏就好,我想自然点儿。Bùyào nàme duō, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo jiù hǎo, wǒ xiǎng zìrán diǎn cần nhiều như thế đâu ạ, tô son, mascara là được, em muốn tự nhiên zhèxiē dōngxī dū shì nǐ huàzhuāng shí yào de, nǐ kàn kàn đây đều là những thứ khi trang điểm cần dùng, em xem cảm ơn Từ vựng trong đoạn Hội thoại trên 1 刷口红 Shuā kǒuhóng tô son 2 上睫毛膏 shàng jiémáo gāo đánh mascara 3 上粉底 shàng fěndǐ đánh phấn nền 4 画眉 huàméi vẽ lông mày 5 化妆 huàzhuāng trang điểm 6 了解 liǎojiě hiểu biết 7 皮肤 pífū da 8 祛痘 qū dòu trị mụn 9 毛孔 máokǒng lỗ chân lông 10 肤色 fūsè sắc da 11 洗面奶 xǐmiàn nǎi sữa rửa mặt 12 爽肤水 shuǎngfūshuǐ nước hoa hồng 13 防晒 fángshài chống nắng 14 霜 shuāng kem 15 乳 rǔ sữa 16 营养 yíngyǎng chất dinh dưỡng 17 粉底 fěndǐ kem nền 18 粉饼 fěnbǐng phấn 19 隔离霜 gélí shuāng kem lót 20 柔软 róuruǎn mềm mại 21 嫩白 nèn bái trắng nõn 22 光滑 guānghuá láng mượt 23 清洁 qīngjié thanh khiết 24 补充 bǔchōng bổ sung 25 水分 shuǐfèn thành phần nước 26 氧化 yǎnghuà oxy hóa 27 皱纹 zhòuwén nếp nhăn 28 保湿 bǎoshī dưỡng ẩm 29 眼霜 yǎnshuāng kem mắt 30 眼线笔 yǎnxiàn bǐ bút kẻ mắt 31 欧莱雅 ōuláiyǎ LOREAL Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc1. Dabao2. Avon5. Caisy6. TJOY7. Chando8. Inoherb9. YUE LeafXem thêmTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa, MassageTừ vựng tiếng Trung về chủ đề Cắt Tóc Gội đầuChúc các bạn Nữ luôn xinh đẹp và học tiếng Trung thật tốt! Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung ChineseVui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ lông mày tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm lông mày tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lông mày trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lông mày trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lông mày nghĩa là gì. - dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người lông mày lá liễu. Thuật ngữ liên quan tới lông mày tựa Tiếng Việt là gì? tâm não Tiếng Việt là gì? rèn đúc Tiếng Việt là gì? tứ thể Tiếng Việt là gì? giáo mác Tiếng Việt là gì? vạ Tiếng Việt là gì? châu thổ Tiếng Việt là gì? Dao Đỏ Tiếng Việt là gì? không hoà mùi chi Tiếng Việt là gì? lúng búng Tiếng Việt là gì? phải giá Tiếng Việt là gì? hủ Tiếng Việt là gì? giàn rớ Tiếng Việt là gì? bại lộ Tiếng Việt là gì? Xuân Chinh Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lông mày trong Tiếng Việt lông mày có nghĩa là - dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người lông mày lá liễu. Đây là cách dùng lông mày Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lông mày là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm lông mày 眉 ; 眉毛; 眼眉 Lĩnh vực Cơ thể ngườiLông mày 眉毛méimáoLĩnh vực Y tếLông mày 眼 眉yǎn méi Tra câu Đọc báo tiếng Anh lông mày- dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người lông mày lá Đám lông mọc dày trên con mắt người.
lông mày tiếng trung là gì