1. Tính từ là gì trong tiếng Anh. Tính từ (adjective) là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái, mức độ, phạm vi… của người hoặc sự vật.Nó thường sử dụng bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc liên động từ (linking verb).
Ví dụ về sử dụng Trật tự công cộng và đạo đức trong một câu và bản dịch của họ. Có những hành động vi phạm trật tự công cộng và đạo đức. Acts which violate law and ordinances or public order and morals. Hành vi và biểu hiện có hại cho trật tự công cộng và đạo đức
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tiếng anh là gì? Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tiếng Anh là: Police Department on Administrative Management of Social Order.
ZJj8TP. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Danh từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ʨə̰ʔt˨˩ tɨ̰ʔ˨˩tʂə̰k˨˨ tɨ̰˨˨tʂək˨˩˨ tɨ˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tʂət˨˨ tɨ˨˨tʂə̰t˨˨ tɨ̰˨˨ Danh từ[sửa] trật tự Hàng lối trước sau, trên dưới. Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có trật tự. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh. Bảo vệ trật tự trị an. Dịch[sửa] Tiếng Anh order Tham khảo[sửa] "trật tự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPADanh từDanh từ tiếng Việt
trật tự tiếng anh là gì